Công ty Honda Việt Nam (HVN) bổ sung màu sắc mới cho phiên bản CBS SH Mode 125cc, giúp nâng tầm phong cách cho mẫu xe.
Vào ngày 13 tháng 12 năm 2018, Honda SH Mode 125cc với nâng cấp an toàn ấn tượng là hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) cho bánh trước chính thức được ra mắt. Dù mới chỉ ra mắt được 4 tháng nhưng phiên bản này đã nhanh chóng chinh phục khách hàng Việt Nam với sản lượng bán ra là gần 64.000 xe.
Nhằm nâng tầm phong cách và đa dạng hóa lựa chọn mua sắm cho khách hàng, ngày 14 tháng 5 năm 2019, HVN chính thức bổ sung màu sắc mới cho phiên bản phanh CBS. Màu Đỏ được các nhà thiết kế điều chỉnh độ đậm hợp lý để tạo nên sự bí ẩn mà vẫn hấp dẫn.
Với phiên bản phanh ABS, Honda SH Mode 125cc tiếp tục được kỳ vọng nâng cao trải nghiệm và sự tự hào cho chủ sở hữu. Đây là mẫu xe thứ 4 của HVN được bổ sung tính năng an toàn ưu việt này. ABS hoạt động hiệu quả khi người lái bóp phanh trước, giúp ổn định tư thế của xe bằng cách chống khóa cứng bánh xe, đặc biệt trong điều kiện đường trơn ướt hay gồ ghề.
Cung cấp sức mạnh cho Honda SH Mode 125cc vẫn là động cơ thông minh thế hệ mới eSP, 125cc, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, kết hợp cùng hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI), bộ đề tích hợp (ACG) và hệ thống ngắt động cơ tạm dừng (Idling Stop), mang đến khản năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Honda SH Mode 125cc màu mới sẽ chính thức bán ra thị trường vào ngày 14 tháng 5 năm 2019 thông qua các cửa hàng Bán xe và Dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) và mức giá bán lẻ đề xuất như sau:
Mẫu xe | Màu sắc | Giá bán lẻ (đã gồm VAT) |
SH Mode 125cc ABS | – Bạc đen
– Đỏ đen |
56.990.000 |
SH Mode 125cc CBS | – Xanh lam (Xanh nâu)
– Trắng ngà (Vàng nâu) – Trắng nâu – Đỏ nâu (*Mới) |
51.690.000 |
Thông số kỹ thuật chi tiết SH Mode 125cc
Khối lượng | 117 (kg) |
Dài x Rộng x Cao | 1.930 x 669 x 1.105 (mm) |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.304 (mm) |
Độ cao yên | 765 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 146 (mm) |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90-16M/C 43P |
Sau: 100/90-14M/C 57P | |
Giảm xóc trước | Giảm xóc ống lồng |
Giảm xóc sau | Càng nhún |
Phanh | Trước: Phanh đĩa, điều khiển thủy lực |
Sau: Phanh tang trống, điều khiển cơ khí | |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm3 |
Tỉ số nén | 11,0:1 |
Công suất tối đa | 8,18 (kW) tại 8500 vòng/phút |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
PV